Kinh doanh 1: 0982.563.330
Kinh doanh 2: 0981.365.151
Kinh doanh 3: 0834.889.663

Vữa Khô Trộn Sẵn Glue Build

0 ₫
  • Bảo hành: 6 tháng
  • Nguồn gốc: Sản xuất tại nhà máy Hanoitech

MÔ TẢ

Vữa khô trộn sẵn Glue Build (Glue build premixed dry mortar): là hỗn hợp của một hoặc nhiều chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ, có hoặc không có phụ gia, được trộn sẵn ở trạng thái khô tại nhà máy HANOITECH.

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG:

  • Sử dụng làm vữa xây, vữa san nền.
  • Chèn vào các vị trí chân tường cho công tác lắp dựng tấm tường.
  • Sử dụng làm vữa xây cho các khối xây có kích thước nhỏ

ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM:

  • Chất lượng vữa được đảm bảo tại nhà máy và đạt tiêu chuẩn quốc gia: vữa sạch tạp chất - tuổi thọ cao gấp 2 - 3 lần so với vữa truyền thống.
  • Dễ sử dụng, rút ngắn 1/4 thời gian thi công, sớm đưa công trình vào sử dụng: do giảm thời gian chờ giữa các công đoạn, không cần sàng cát và giảm 90% thời gian dọn vệ sinh và vận chuyển phế thải ra khỏi công trình.
  • Phạm vi sử dụng: trong nhà và ngoài trời.
  • Tiết kiệm trên 15% vật liệu và chi phí so với vữa truyền thống: chiều dày thi công giảm 1/3 và đặc biệt tỷ lệ hao phí rất thấp, giảm trên 97% hao phí sử dụng vật tư cho phép theo định mức Nhà nước.
  • Thân thiện môi trường.

Đóng gói

Bao 25 kg, 30kg, 50kg, 500kg, 1000kg

Ngoại quan / Màu sắc

Bột / xám

Hạn sử dụng

1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên chưa mở

Điều kiện lưu trữ

Tránh tiếp xúc trực tiếp với nước, sương giá

Tỷ trọng

~ 1780kg/ m3

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

                CHUẨN BỊ BỀ MẶT

  • Toàn bộ bề mặt phải đặc chắc, đồng đều, khô ráo, sạch sẽ, không bám bụi bẩn tạp chất.
  • Lượng nước trộn từ 18 – 21 % khối lượng tùy bề mặt và mục đích sử dụng.
  • Khuấy đều lớn hơn 3 phút thành hỗn hợp đồng nhất  trước khi sử dụng, nên khuấy bằng máy.

THI CÔNG

  • Dùng bay hoặc máy bơm vữa  đưa vữa vào mạch tường xây, tấm xây.
  • Chiều dày lớp vữa: khoảng từ 3 – 5cm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật của vữa khô trộn sẵn Glue Build M75

SPECIFICATIONS

(Technical specifications of Glue Build M75 premixed dry mortar)

TT

(No)

Tên chỉ tiêu

(Characteristics)

Đơn vị

(Units)

Kết quả

( Results)

Phương pháp thử

(Test methods)

1

Tỷ lệ nước trộn theo khối lượng bột

(Water content)

%

19

Ống đong (Gauge glass)

2

Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

(Maximum particle size of aggregate)

mm

1.25

TCVN 4314:2022

3

Độ lưu động của vữa tươi

(Consistence of fresh mortars)

mm

179

4

Thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

(Initial time setting of fresh mortars)

phút

325

5

Cường độ nén của vữa đóng rắn

(Compressive strength of  hardened mortars)

N/mm2

8.7

 

Thông số kỹ thuật của vữa khô trộn sẵn Glue Build M100

(Technical specifications of Glue Build M100 premixed dry mortar)

TT

(No)

Tên chỉ tiêu

(Characteristics)

Đơn vị

(Units)

Kết quả

( Results)

Phương pháp thử

(Test methods)

1

Tỷ lệ nước trộn theo khối lượng bột

(Water content)

%

20

Ống đong (Gauge glass)

2

Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

(Maximum particle size of aggregate)

mm

1.25

TCVN 4314:2022

 

3

Độ lưu động của vữa tươi

(Consistence of fresh mortars)

mm

175

4

Thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

(Initial time setting of fresh mortars)

phút

330

5

Cường độ nén của vữa đóng rắn

(Compressive strength of  hardened mortars)

N/mm2

10,85

 

Thông số kỹ thuật của vữa khô trộn sẵn Glue Build M100 không co ngót

(Technical specifications of Glue Build M100 non-shrink premixed dry mortar)

TT

(No)

Tên chỉ tiêu

(Characteristics)

Đơn vị

(Units)

Kết quả

( Results)

Phương pháp thử

(Test methods)

1

Tỷ lệ nước trộn theo khối lượng bột

(Water content)

%

20

Ống đong (Gauge glass)

2

Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

(Maximum particle size of aggregate)

mm

1.25

TCVN 4314:2022

 

3

Độ lưu động của vữa tươi

(Consistence of fresh mortars)

mm

175

4

Thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

(Initial time setting of fresh mortars)

phút

330

5

Cường độ nén của vữa đóng rắn

(Compressive strength of  hardened mortars)

N/mm2

10,85

6

Thay đổi chiều dài của vữa đóng rắn

(Change the length of the cured mortar)

Mm/m

2,10

TCVN 9204:2012

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ MỚI HANOITECH

Địa chỉ: số 21 Lô TT 6.2 KĐT Ao Sào, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Nhà máy: Tân Sơn, Lương Sơn Hòa Bình

Tel: 0902 55 98 68 - 0965150988

Nhân viên kinh doanh: 098 256 3330

Website: hanoinewtech.com – vuaxay.com

ISO 9001 : 2015

RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG !

 
Gọi ngay: 024.6290.2683